ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
XÃ TIÊN PHONG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 98/TB-UBND Tiên Phong, ngày 03 tháng 11 năm 2023
THÔNG BÁO
Về việc niêm yết công khai kết quả điều tra hộ nghèo, cận nghèo cuối năm 2023
Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo;
Căn cứ Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 05/9/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc quy định chuẩn nghèo đa chiều của thành phố Hà Nội giai đoạn 2022-2025;
Thực hiện Kế hoạch số 301/KH-UBND ngày 29/8/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo định kỳ năm 2023.
Thực hiện Kế hoạch số 58/KH-UBND ngày 08/9/2023 của UBND xã Tiên Phong về việc rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo định kỳ năm 2023.
UBND xã Tiên Phong đã tổ chức rà soát hộ nghèo, cận nghèo từ ngày 15/9/2023. Đến nay các cơ sở thôn đã tiến hành các bước rà soát và đã có kết quả hộ nghèo, cận nghèo cuối năm 2023.
UBND xã tổ chức niêm yết công khai danh sách hộ nghèo, cận nghèo cuối năm 2023 của các khu dân cư tại nhà văn hóa các thôn, trụ sở UBND xã và trên hệ thống loa truyền thanh của xã, thôn.
(Danh sách 07 hộ nghèo và 36 hộ cận nghèo kèm theo)
Thời gian niêm yết: 03 ngày làm việc, từ ngày 06/11/2023 đến hết ngày 08/11/2023.
Trong thời gian niêm yết, đề nghị nhân dân theo dõi nếu có ý kiến phản ánh, kiến nghị đề nghị gửi bằng văn bản về UBND xã để xem xét giải quyết theo quy định. Sau thời gian trên, UBND xã Tiên Phong sẽ không giải quyết bất kỳ ý kiến, thắc mắc nào./.
Nơi nhận: TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
-Đài truyền thanh xã; CHỦ TỊCH
-Cơ sở thôn; (đã ký và đóng dấu)
-Lưu VP; Đỗ Đình Trưởng
|
|||||||||||||||||||||
TT hộ |
Họ và tên chủ hộ |
Thôn |
Xã |
Số khẩu trong hộ |
Ngày tháng |
Dân tộc |
Kết quả phân loại theo chuẩn |
Chi chú |
|||||||||||||
Nam |
Nữ |
Kinh |
Khác (ghi rõ tên dân tộc) |
Điểm B1 |
Điểm B2 |
Theo chuẩn trung ương |
Theo chuẩn Thành phố |
|
|
||||||||||||
Nghèo TW |
Cận nghèo TW |
Nghèo TP |
Trong đó |
Hộ nghèo mới |
Thay đổi thông tin |
||||||||||||||||
Nghèo dân tộc thiểu số |
Nghèo chính sách BTXH |
Hộ nghèo không có khả năng lao động |
Nghèo chính sách NCC |
Nghèo do phụ nữ làm chủ hộ |
|||||||||||||||||
1 |
Nguyễn Thị Tuất |
Bằng Lũng |
Tiên Phong |
1 |
01/01/1947 |
|
1 |
|
145 |
40 |
x |
- |
x |
|
x |
|
|
X |
|
|
|
2 |
Nguyễn Thị Thoa |
Kim Bí |
Tiên Phong |
3 |
01/01/1948 |
|
1 |
|
165 |
30 |
- |
- |
x |
|
x |
|
|
X |
|
|
|
3 |
Phùng Thế Thực |
Kim Bí |
Tiên Phong |
3 |
|
01/01/1954 |
1 |
|
145 |
40 |
x |
- |
x |
|
x |
X |
|
|
|
X |
|
4 |
Nguyễn Khắc Vững |
Kim Bí |
Tiên Phong |
5 |
|
28/01/1977 |
1 |
|
135 |
40 |
x |
- |
x |
|
|
|
X |
|
|
|
|
5 |
Hoàng Đức Thịnh |
Kim Bí |
Tiên Phong |
3 |
|
01/01/1947 |
1 |
|
155 |
30 |
- |
- |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
6 |
Trương Văn Chung |
Kim Bí |
Tiên Phong |
7 |
|
19/03/1960 |
|
1 |
155 |
30 |
- |
- |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
7 |
Đỗ Thị Nguyên |
Đông Phong |
Tiên Phong |
9 |
14/09/1989 |
|
1 |
|
140 |
30 |
x |
- |
x |
|
x |
|
x |
X |
|
X |
|
Tổng số |
|
|
31 |
3 |
4 |
6 |
1 |
|
|
4 |
|
7 |
0 |
6 |
1 |
|
3 |
|
2 |
|
|||||||||||||||||||
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày của UBND xã Tiên Phong) |
|||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT hộ |
Họ và tên chủ hộ |
Thôn |
Xóm |
Số khẩu trong hộ |
Ngày tháng |
Dân tộc |
Kết quả phân loại theo chuẩn thành phố |
Chi chú |
|||||||||||
Nam |
Nữ |
Kinh |
Khác (ghi rõ tên dân tộc) |
Điểm B1 |
Điểm B2 |
Cận nghèo TP |
Trong đó |
Hộ cận |
Thay đổi |
||||||||||
Cận nghèo dân tộc thiểu số |
Cận nghèo chính sách BTXH |
Cận nghèo không có khả năng lao động |
Cận nghèo chính sách NCC |
Cận nghèo do phụ nữ làm chủ hộ |
|||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
1 |
Phùng Thị Thanh |
Khu 1 |
Tiên Phong |
3 |
|
01/01/1977 |
1 |
|
170 |
20 |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
2 |
Đỗ Thị Xuân Hương |
Khu 1 |
Tiên Phong |
5 |
|
16/04/1984 |
1 |
|
165 |
20 |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
3 |
Nguyễn Ngọc Hậu |
Khu 2 |
Tiên Phong |
3 |
22/10/1987 |
|
1 |
|
165 |
20 |
1 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
4 |
Kiều Quang Khánh |
Khu 2 |
Tiên Phong |
11 |
01/09/1955 |
|
1 |
|
170 |
20 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
x |
|
5 |
Phan Thị Khúc |
Khu 3 |
Tiên Phong |
1 |
|
01/01/1955 |
1 |
|
145 |
10 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
6 |
Kiều Thị Xuân Hương |
Khu 3 |
Tiên Phong |
3 |
|
08/12/1968 |
1 |
|
170 |
20 |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
7 |
Nghiêm Thị Bình |
Khu 4 |
Tiên Phong |
7 |
|
23/11/1979 |
1 |
|
155 |
10 |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
8 |
Nguyễn Văn Hùng |
Khu 4 |
Tiên Phong |
4 |
20/12/1980 |
|
1 |
|
170 |
20 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Chu Thị Tín |
Khu 5 |
Tiên Phong |
3 |
|
14/04/1983 |
1 |
|
165 |
10 |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
10 |
Nguyễn Thị Liên |
Khu 5 |
Tiên Phong |
2 |
|
27/09/1976 |
1 |
|
165 |
20 |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
11 |
Đặng Thị Bích Nguyệt |
Khu 5 |
Tiên Phong |
3 |
|
28/06/1979 |
1 |
|
150 |
10 |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
12 |
Nghiêm Xuân Đào |
Khu 5 |
Tiên Phong |
3 |
12/10/1979 |
|
1 |
|
170 |
20 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
x |
|
13 |
Nguyễn Minh Hậu |
Khu 1 |
Tiên Phong |
4 |
08/04/1987 |
|
1 |
|
165 |
20 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
14 |
Nguyễn Văn Hùng (Yên) |
Khu 4 |
Tiên Phong |
6 |
13/04/1987 |
|
1 |
|
170 |
20 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
15 |
Trần Thị Thu Hằng |
Vị Nhuế |
Tiên Phong |
2 |
|
29/09/1979 |
1 |
|
145 |
20 |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
16 |
Đỗ Thị Ngọc |
Vị Nhuế |
Tiên Phong |
2 |
|
23/06/1979 |
1 |
|
170 |
20 |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
17 |
Nguyễn Văn Hưng |
Vị Nhuế |
Tiên Phong |
6 |
26/05/1985 |
|
1 |
|
165 |
20 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Trương Thị Thìn |
Bằng Lũng |
Tiên Phong |
3 |
|
01/01/1976 |
1 |
|
155 |
10 |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
19 |
Cầm Thị Hưng |
Bằng Lũng |
Tiên Phong |
3 |
|
02/04/1990 |
0 |
|
160 |
20 |
1 |
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
20 |
Nguyễn Thị Nhung (Duyên) |
Đông Phong |
Tiên Phong |
3 |
|
12/08/1977 |
1 |
|
155 |
10 |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
21 |
Vũ Thị Thủy |
Đông Phong |
Tiên Phong |
4 |
|
17/07/1987 |
1 |
|
155 |
10 |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
22 |
Lê Văn Mạnh |
Đông Phong |
Tiên Phong |
6 |
19/06/1981 |
|
1 |
|
170 |
20 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đỗ Văn Tập |
Đông Phong |
Tiên Phong |
6 |
02/01/1961 |
|
1 |
|
165 |
20 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Đặng Thị Hạnh |
Đông Phong |
Tiên Phong |
4 |
|
08/9/1984 |
1 |
|
160 |
20 |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
25 |
Trương Quang Hưng |
Kim Bí |
Tiên Phong |
4 |
16/02/1989 |
|
1 |
|
150 |
10 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
26 |
Nguyễn Khắc Toản |
Kim Bí |
Tiên Phong |
3 |
01/07/1956 |
|
1 |
|
160 |
20 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
27 |
Nguyễn Thị Tuyết |
Kim Bí |
Tiên Phong |
3 |
|
01/06/1979 |
1 |
|
170 |
10 |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
28 |
Trần Văn Hiền |
Kim Bí |
Tiên Phong |
7 |
03/09/1988 |
|
1 |
|
155 |
20 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Trương Văn Hậu |
Kim Bí |
Tiên Phong |
4 |
20/06/1979 |
|
1 |
|
165 |
10 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
30 |
Nguyễn Thị Thoa |
Kim Bí |
Tiên Phong |
4 |
|
20/10/1963 |
1 |
|
165 |
20 |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
31 |
Nguyễn Thị Xuân |
Kim Bí |
Tiên Phong |
2 |
|
28/07/1986 |
1 |
|
160 |
20 |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
32 |
Phùng Thị Lan |
Kim Bí |
Tiên Phong |
3 |
|
26/6/1979 |
1 |
|
160 |
20 |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
33 |
Trương Văn Vụ |
Thôn Kim Bí |
Tiên Phong |
6 |
01/01/1961 |
|
1 |
|
155 |
20 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
34 |
Trương Thị Thanh |
Tiên Phong |
Tiên Phong |
3 |
|
14/02/1985 |
1 |
|
160 |
20 |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
35 |
Trương Thị Thư |
Kim Bí |
Tiên Phong |
2 |
|
15/02/1964 |
1 |
|
165 |
20 |
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
36 |
Phùng Thị Trang |
Kim Bí |
Tiên Phong |
3 |
|
21/12/1994 |
1 |
|
160 |
20 |
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
Tổng số |
|
|
141 |
14 |
22 |
35 |
1 |
|
|
36 |
1 |
25 |
0 |
|
22 |
5 |
3 |