Thông báo niêm yết công khai kết quả điều tra hộ nghèo, cận nghèo cuối năm 2023

16/11/2023 08:54

ỦY BAN NHÂN DÂN                                CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

  XÃ TIÊN PHONG                                                Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 98/TB-UBND                                        Tiên Phong, ngày 03 tháng 11 năm 2023

THÔNG BÁO

Về việc niêm yết công khai kết quả điều tra hộ nghèo, cận nghèo cuối năm 2023

Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệpdiêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025;

Căn cứ Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo;

Căn cứ Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 05/9/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc quy định chuẩn nghèo đa chiều của thành phố Hà Nội giai đoạn 2022-2025;

Thực hiện Kế hoạch số 301/KH-UBND ngày 29/8/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo định kỳ năm 2023.

Thực hiện Kế hoạch số 58/KH-UBND ngày 08/9/2023 của UBND xã Tiên Phong về việc rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo định kỳ năm 2023.

UBND xã Tiên Phong đã tổ chức rà soát hộ nghèo, cận nghèo từ ngày 15/9/2023. Đến nay các cơ sở thôn đã tiến hành các bước rà soát và đã có kết quả hộ nghèo, cận nghèo cuối năm 2023.

UBND xã tổ chức niêm yết công khai danh sách hộ nghèo, cận nghèo cuối năm 2023 của các khu dân cư tại nhà văn hóa các thôn, trụ sở UBND xã và trên hệ thống loa truyền thanh của xã, thôn.

(Danh sách 07 hộ nghèo và 36 hộ cận nghèo kèm theo)

Thời gian niêm yết: 03 ngày làm việc, từ ngày 06/11/2023 đến hết ngày 08/11/2023.  

Trong thời gian niêm yết, đề nghị nhân dân theo dõi nếu có ý kiến phản ánh, kiến nghị đề nghị gửi bằng văn bản về UBND xã để xem xét giải quyết theo quy định. Sau thời gian trên, UBND xã Tiên Phong sẽ không giải quyết bất kỳ ý kiến, thắc mắc nào./.

Nơi nhận:                                                TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

-Đài truyền thanh xã;                                     CHỦ TỊCH

-Cơ sở thôn;                                                 (đã ký và đóng dấu)

-Lưu VP;                                                      Đỗ Đình Trưởng

DANH SÁCH HỘ NGHÈO CUỐI NĂM 2023

 

TT hộ

Họ và tên chủ hộ

Thôn

Số khẩu trong hộ

Ngày tháng
Năm sinh

Dân tộc

Kết quả phân loại theo chuẩn

Chi chú

Nam

Nữ

Kinh

Khác (ghi rõ tên dân tộc)

Điểm B1

Điểm B2

Theo chuẩn trung ương

Theo chuẩn Thành phố

 

 

Nghèo TW

Cận nghèo TW

Nghèo TP

Trong đó

Hộ nghèo mới

Thay đổi thông tin
 (nếu có)

Nghèo dân tộc thiểu số

Nghèo chính sách BTXH

Hộ nghèo không có khả năng lao động

Nghèo chính sách NCC

Nghèo do phụ nữ làm chủ hộ

1

Nguyễn Thị Tuất

Bằng Lũng

Tiên Phong

1

01/01/1947

 

1

 

145

40

x

-

x

 

x

 

 

X

 

 

2

Nguyễn Thị Thoa

Kim Bí

Tiên Phong

3

01/01/1948

 

1

 

165

30

-

-

x

 

x

 

 

X

 

 

3

Phùng Thế Thực

Kim Bí

Tiên Phong

3

 

01/01/1954

1

 

145

40

x

-

x

 

x

X

 

 

 

X

4

Nguyễn Khắc Vững

Kim Bí

Tiên Phong

5

 

28/01/1977

1

 

135

40

x

-

x

 

 

 

X

 

 

 

5

Hoàng Đức Thịnh

Kim Bí

Tiên Phong

3

 

01/01/1947

1

 

155

30

-

-

x

 

x

 

 

 

 

 

6

Trương Văn Chung

Kim Bí

Tiên Phong

7

 

19/03/1960

 

1

155

30

-

-

x

 

x

 

 

 

 

 

7

Đỗ Thị Nguyên

Đông Phong

Tiên Phong

9

14/09/1989

 

1

 

140

30

x

-

x

 

x

 

x

X

 

X

Tổng số

 

 

31

3

4

6

1

 

 

4

 

7

0

6

1

 

3

 

2

DANH SÁCH HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số:      /QĐ-UBND ngày      của UBND xã   Tiên Phong)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT hộ

Họ và tên chủ hộ

Thôn

Xóm

Số khẩu trong hộ

Ngày tháng
Năm sinh

Dân tộc

Kết quả phân loại theo chuẩn thành phố

Chi chú

Nam

Nữ

Kinh

Khác (ghi rõ tên dân tộc)

Điểm B1

Điểm B2

Cận nghèo TP

Trong đó

Hộ cận
 nghèo
 mới

Thay đổi
thông tin

 (nếu có)

Cận nghèo dân tộc thiểu số

Cận nghèo chính sách BTXH

Cận nghèo không có khả năng lao động

Cận nghèo chính sách NCC

Cận nghèo do phụ nữ làm chủ hộ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

1

Phùng Thị Thanh

Khu 1

Tiên Phong

3

 

01/01/1977

1

 

170

20

1

 

1

 

 

1

 

 

2

Đỗ Thị Xuân Hương

Khu 1

Tiên Phong

5

 

16/04/1984

1

 

165

20

1

 

1

 

 

1

 

 

3

Nguyễn Ngọc Hậu

Khu 2

Tiên Phong

3

22/10/1987

 

1

 

165

20

1

 

 

 

 

 

 

x

4

Kiều Quang Khánh

Khu 2

Tiên Phong

11

01/09/1955

 

1

 

170

20

1

 

1

 

 

 

 

x

5

Phan Thị Khúc

Khu 3

Tiên Phong

1

 

01/01/1955

1

 

145

10

1

 

 

 

 

1

 

 

6

Kiều Thị Xuân Hương

Khu 3

Tiên Phong

3

 

08/12/1968

1

 

170

20

1

 

1

 

 

1

 

 

7

Nghiêm Thị Bình

Khu 4

Tiên Phong

7

 

23/11/1979

1

 

155

10

1

 

1

 

 

1

 

 

8

Nguyễn Văn Hùng

Khu 4

Tiên Phong

4

20/12/1980

 

1

 

170

20

1

 

 

 

 

 

 

 

9

Chu Thị Tín

Khu 5

Tiên Phong

3

 

14/04/1983

1

 

165

10

1

 

1

 

 

1

 

 

10

Nguyễn Thị Liên

Khu 5

Tiên Phong

2

 

27/09/1976

1

 

165

20

1

 

1

 

 

1

 

 

11

 Đặng Thị Bích Nguyệt

Khu 5

Tiên Phong

3

 

28/06/1979

1

 

150

10

1

 

1

 

 

1

 

 

12

Nghiêm Xuân Đào

Khu 5

Tiên Phong

3

12/10/1979

 

1

 

170

20

1

 

1

 

 

 

 

x

13

Nguyễn Minh Hậu

Khu 1

Tiên Phong

4

08/04/1987

 

1

 

165

20

1

 

 

 

 

 

1

 

14

Nguyễn Văn Hùng (Yên)

Khu 4

Tiên Phong

6

13/04/1987

 

1

 

170

20

1

 

 

 

 

 

1

 

15

Trần Thị Thu Hằng

Vị Nhuế

Tiên Phong

2

 

29/09/1979

1

 

145

20

1

 

1

 

 

1

 

 

16

Đỗ Thị Ngọc

Vị Nhuế

Tiên Phong

2

 

23/06/1979

1

 

170

20

1

 

1

 

 

1

 

 

17

Nguyễn Văn Hưng

Vị Nhuế

Tiên Phong

6

26/05/1985

 

1

 

165

20

1

 

 

 

 

 

 

 

18

Trương Thị Thìn

Bằng Lũng

Tiên Phong

3

 

01/01/1976

1

 

155

10

1

 

1

 

 

1

 

 

19

Cầm Thị Hưng

Bằng Lũng

Tiên Phong

3

 

02/04/1990

0

 

160

20

1

1

1

 

 

1

 

 

20

Nguyễn Thị Nhung (Duyên)

Đông Phong

Tiên Phong

3

 

12/08/1977

1

 

155

10

1

 

1

 

 

1

 

 

21

Vũ Thị Thủy

Đông Phong

Tiên Phong

4

 

17/07/1987

1

 

155

10

1

 

1

 

 

1

 

 

22

Lê Văn Mạnh

Đông Phong

Tiên Phong

6

19/06/1981

 

1

 

170

20

1

 

 

 

 

 

 

 

23

Đỗ Văn Tập

Đông Phong

Tiên Phong

6

02/01/1961

 

1

 

165

20

1

 

1

 

 

 

 

 

24

Đặng Thị Hạnh

Đông Phong

Tiên Phong

4

 

08/9/1984

1

 

160

20

1

 

1

 

 

1

 

 

25

Trương Quang Hưng

Kim Bí

Tiên Phong

4

16/02/1989

 

1

 

150

10

1

 

1

 

 

 

 

 

26

Nguyễn Khắc Toản

Kim Bí

Tiên Phong

3

01/07/1956

 

1

 

160

20

1

 

1

 

 

 

 

 

27

Nguyễn Thị Tuyết

Kim Bí

Tiên Phong

3

 

01/06/1979

1

 

170

10

1

 

1

 

 

1

 

 

28

Trần Văn Hiền

Kim Bí

Tiên Phong

7

03/09/1988

 

1

 

155

20

1

 

 

 

 

 

 

 

29

Trương Văn Hậu

Kim Bí

Tiên Phong

4

20/06/1979

 

1

 

165

10

1

 

1

 

 

 

 

 

30

Nguyễn Thị Thoa

Kim Bí

Tiên Phong

4

 

20/10/1963

1

 

165

20

1

 

1

 

 

1

 

 

31

Nguyễn Thị Xuân

Kim Bí

Tiên Phong

2

 

28/07/1986

1

 

160

20

1

 

1

 

 

1

 

 

32

Phùng Thị Lan

Kim Bí

Tiên Phong

3

 

26/6/1979

1

 

160

20

1

 

1

 

 

1

 

 

33

Trương Văn Vụ

Thôn Kim Bí

Tiên Phong

6

01/01/1961

 

1

 

155

20

1

 

 

 

 

 

1

 

34

Trương  Thị Thanh

Tiên Phong

Tiên Phong

3

 

14/02/1985

1

 

160

20

1

 

1

 

 

1

 

 

35

Trương Thị Thư

Kim Bí

Tiên Phong

2

 

15/02/1964

1

 

165

20

1

 

 

 

 

1

1

 

36

Phùng Thị Trang

Kim Bí

Tiên Phong

3

 

21/12/1994

1

 

160

20

1

 

 

 

 

1

1

 

Tổng số

 

 

141

14

22

35

1

 

 

36

1

25

0

 

22

5

3