Thủ tục hành chính - Xã Tiên Phong
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
- MỤC ĐÍCH
- PHẠM VI
- TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
- BIỂU MẪU
- HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
|
Phó chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành/Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định về thành phần hồ sơ, thời gian giải quyết, phương pháp tiếp nhận và trình tự, trách nhiệm xử lý hồ sơ xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế đảm bảo đúng quy định pháp luật, nhanh chóng và kịp thời.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với hoạt động xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế.
Cán bộ, công chức thuộc bộ phận LĐ-TB&XH, bộ phận TN&TKQ của UBND xã và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- TCCN: Tổ chức, cá nhân
- CBCC: Cán bộ, công chức
- LĐ-TB&XH: Lao động – Thương binh & Xã hội
- BTXH-GN: Bảo trợ xã hội-Giảm nghèo
- MC/TN&TKQ: Một cửa/Tiếp nhận và Trả kết quả
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15/11/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật bảo hiểm y tế; - Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 – 2020; - Thông tư số 02/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/3/2016 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình xác định hộ gia đình làm nông, lâm, ngư và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020; - Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Quyết định số 6395/QĐ-UBND 23/11/2018 về việc công bố Danh mục TTHC liên thông với cấp trung ương; Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở LĐB&XH, Sở Nội vụ, các Sở chủ quản; UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội; - Quyết định số 4396/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 về việc phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Giấy đề nghị xác định hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình. |
x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
10 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
- Cách 01: Nộp trực tiếp tại bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND xã. - Cách 02: Qua dịch vụ bưu chính công ích, nơi tiếp nhận đối với hồ sơ gửi qua bưu chính theo địa chỉ của UBND xã. - Cách 03: Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực tuyến thành phố Hà Nội (dichvucong.hanoi.gov.vn). Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND xã hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Nộp hồ sơ: TCCN nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ/qua dịch vụ bưu chính công ích/trực tuyến qua dichvucong.hanoi.gov.vn. Trường hợp TCCN nộp trực tiếp, CBCC một cửa hướng dẫn công dân thao tác trên hệ thống máy tính của đơn vị (nếu có) hoặc chủ động thao tác trên hệ thống đối với hồ sơ nộp qua đường bưu chính. |
TCCN |
½ ngày (Chuyển hồ sơ vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo nếu nhận hồ sơ sau 15h) |
Theo mục 5.2 |
||
B2 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: CBCC một cửa tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống và thực hiện kiểm tra - Nếu các thông tin khai báo và file đính kèm trên hệ thống chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, CBCC một cửa thông báo và gửi hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu số 02. - Nếu từ chối nhận hồ sơ, CBCC một cửa gửi thông báo và nêu rõ lý do theo mẫu số 03. - Nếu các thông tin khai báo và file đính kèm trên hệ thống đầy đủ, chính xác theo quy định, CBCC một cửa tiếp nhận hồ sơ theo mẫu số 01, lập phiếu kiểm soát theo mẫu số 05, cập nhật sổ theo dõi theo mẫu số 06 và tích chuyển hồ sơ trên hệ thống tới CBCC LĐ-TB&XH. Ghi chú: Các mẫu 01, 02, 03 được CBCC một cửa lập trên hệ thống và gửi cho TCCN qua địa chỉ thư điện tử mà TCCN đã đăng ký. Phiếu kiểm soát theo mẫu 05 được lập và xác thực trên hệ thống có giá trị như các phiếu kiểm soát quá trình bản giấy có chữ ký của các đơn vị liên quan. |
Bộ phận TN&TKQ |
Mẫu số 01 Mẫu số 02 Mẫu số 03 Mẫu số 05 Mẫu số 06 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
|||
B3 |
Phân công thụ lý hồ sơ: Lãnh đạo UBND xã phân công CBCC thụ lý hồ sơ và tích chuyển trên hệ thống. |
Lãnh đạo UBND xã |
½ ngày |
Mẫu số 05 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: CBCC chuyên môn tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống và thực hiện xem xét theo quy định tại 59/2015/QĐ-TTg và 02/2016/TT-BLĐTBXH. - Nếu hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung, CBCC chuyên môn tích chuyển kết quả trên phần mềm trong đó ghi rõ yêu cầu bổ sung hoặc lý do từ chối. - Nếu đảm bảo yêu cầu, tiến hành bước tiếp theo. |
CBCC LĐ-TB&XH |
05 ngày |
Mẫu số 02 Mẫu số 03 Mẫu số 05 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
||
B5 |
Thẩm định thực tế: Ban giảm nghèo cấp xã căn cứ vào Khoản 2 Điều 3 Thông tư số 02/2016/TT- BLĐTBXH tiến hành thẩm định thực tế. Tổ chức điều tra thu nhập hộ gia đình bằng phương pháp nhận dạng đặc điểm hộ gia đình để tính điểm, hộ gia đình có mức sống trung bình theo điểm số ở các khu vực như sau: Khu vực nông thôn: Từ 150 điểm đến 191 điểm; Khu vực thành thị: Từ 175 điểm đến 218 điểm.
|
Ban giảm nghèo |
Mẫu số 05 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
Phiếu khảo sát xác định hộ gia đình có mức sống trung bình (mẫu số 2)
Bảng điểm tính thu nhập hộ gia đình (mẫu số 3)
Danh sách hộ gia đình có mức sống trung bình (mẫu số 4) |
|||
B5 |
Báo cáo kết quả thẩm định: CBCC chuyên môn dự thảo Quyết định kèm bảng Tổng hợp, cập nhật danh sách hộ gia đình có mức sống trung bình, thực hiện ký nháy kèm hồ sơ trình lãnh đạo UBND xã, tích chuyển trên hệ thống đồng thời in bản cứng trình lãnh đạo. Ghi chú: Trường hợp hồ sơ bị chậm muộn thì phải kèm theo phiếu xin lỗi mẫu số 04 |
CBCC LĐ-TB&XH |
Mẫu số 04 Mẫu số 05 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
Hồ sơ trình Quyết định kèm bảng Tổng hợp, cập nhật danh sách hộ gia đình có mức sống trung bình |
|||
B6 |
Phê duyệt kết quả: Lãnh đạo UBND xã tiếp nhận kết quả trên hệ thống, xem xét, yêu cầu điều chỉnh (nếu cần), phê duyệt Quyết định và tích chuyển trên hệ thống. |
Lãnh đạo UBND xã |
03 ngày |
|||
B8 |
Đóng dấu & sao lưu: CBCC chuyên môn tiếp nhận kết quả, chuyển văn thư lấy số, nhân bản và đóng dấu. Chuyển kết quả về Bộ phận TN&TKQ và thực hiện lưu trữ theo quy định. |
- CBCC LĐ-TB&XH - Văn thư |
01 ngày |
Mẫu số 05 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
Quyết định kèm bảng Tổng hợp, cập nhật danh sách hộ gia đình có mức sống trung bình |
||
B9 |
Trả kết quả: Quét kết quả lên hệ thống trả cho TCCN. Thực hiện trả kết quả bản cứng cho TCCN (Trực tiếp hoặc qua đường bưu chính, theo nhu cầu của TCCN), thực hiện thu phí theo quy định (nếu có), in sổ theo dõi trên phần mềm và yêu cầu TCCN ký sổ. Tích kết thúc trên phần mềm. |
Bộ phận TN&TKQ |
Theo giấy hẹn |
Mẫu số 06 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
|
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018: * Mẫu số 01 – Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả * Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ * Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ * Mẫu số 04 – Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả * Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ * Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 02/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/3/2016: * Giấy đề nghị xác định hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình – Mẫu số 1 * Phiếu khảo sát xác định hộ gia đình có mức sống trung bình – Mẫu số 2 * Bảng điểm tính thu nhập hộ gia đình – Mẫu số 3 * Tổng hợp, cập nhật danh sách hộ gia đình có mức sống trung bình trên địa bàn cấp xã được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế theo Luật Bảo hiểm y tế - Mẫu số 4 |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
Thành phần hồ sơ cần nộp theo mục 5.2 |
Bộ phận chuyên môn |
Theo thời gian quy định của văn bản hiện hành |
|
Quyết định kèm bảng Tổng hợp, cập nhật danh sách hộ gia đình có mức sống trung bình |
Bộ phận chuyên môn, văn thư |
|
|
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 |
Bộ phận TN&TKQ |
Mẫu số 1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GIẤY ĐỀ NGHỊ XÁC ĐỊNH HỘ GIA ĐÌNH LÀM NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, NGƯ NGHIỆP VÀ DIÊM NGHIỆP CÓ MỨC SỐNG TRUNG BÌNH
Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn …………………..
Họ và tên: ………………………………………………………. Nam: □ , Nữ: □
Sinh ngày ……. tháng ……. năm ……. Dân tộc: ……………………
Số CMND: ……………………… Nơi cấp: ……………………… Ngày cấp:
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Nghề nghiệp (nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp):
Chỗ ở hiện tại (Thôn, ấp, xã; phường, thị trấn; huyện, huyện, thị xã; tỉnh, thành phố):
………………………………………………………………………………………
Ước tính thu nhập bình quân của gia đình/tháng (ngàn đồng/tháng): ……………………………… Thông tin các thành viên của hộ:
Số TT |
Họ và tên |
Quan hệ với chủ hộ |
01 |
|
|
02 |
|
|
03 |
|
|
… |
|
|
Gia đình tôi có nhu cầu tham gia bảo hiểm y tế, đề nghị Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn) xét duyệt, công nhận gia đình tôi là hộ gia đình có mức sống trung bình được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế theo Luật Bảo hiểm y tế./.
Xác nhận của UBND cấp xã …………….. Xác nhận Ông (bà) có hộ khẩu …………….. thường trú/tạm trú tại xã (phường, thị trấn): .................... thuộc diện hộ gia đình có mức sống trung bình được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế theo Luật Bảo hiểm y tế. TM. UBND xã (phường, thị trấn)…………… |
…………….., ngày tháng.... năm 20.... |
Mẫu số 2
PHIẾU KHẢO SÁT XÁC ĐỊNH HỘ GIA ĐÌNH CÓ MỨC SỐNG TRUNG BÌNH
TỈNH/TP ……………………………… |
|
|
XÃ (PHƯỜNG) ………………….. |
|
HUYỆN/QUẬN/THỊ XÃ …………….. |
|
|
THÔN (TỔ) ………………………. |
|
HỌ VÀ TÊN CHỦ HỘ: ……………................................................................... |
Mã hộ |
|
CHỈ TIÊU ƯỚC TÍNH THU NHẬP CỦA HỘ
TT |
ĐẶC TRƯNG HỘ |
TRẢ LỜI |
MỨC ĐIỂM |
ĐIỂM |
1 |
Số nhân khẩu trong hộ; không tính điểm với những hộ chỉ gồm trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động |
|
|
|
|
Hộ có 1 người |
|
|
|
|
Hộ có 2 người |
|
|
|
|
Hộ có 3 người |
|
|
|
|
Hộ có 4 người |
|
|
|
|
Hộ có 5 người |
|
|
|
|
Hộ có 6 người |
|
|
|
2 |
Số trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động |
|
|
|
|
Không có người nào |
|
|
|
|
Chỉ có 1 người |
|
|
|
3 |
Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình |
|
|
|
|
Có bằng cao đẳng trở lên |
|
|
|
|
Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp |
|
|
|
|
Có bằng trung học phổ thông |
|
|
|
4 |
Hộ có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua) |
|
|
|
|
Công chức, viên chức trong các cơ quan, doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
Việc làm phi nông nghiệp khác |
|
|
|
5 |
Lương hưu |
|
|
|
|
Có 1 người đang hưởng lương hưu |
|
|
|
|
Có từ 2 người đang hưởng lương hưu trở lên |
|
|
|
6 |
Nhà ở |
|
|
|
|
Vật liệu chính của tường nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc |
|
|
|
|
Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc |
|
|
|
7 |
Diện tích ở bình quân đầu người |
|
|
|
|
Từ 8-<20 m2 |
|
|
|
|
Từ 20-<30 m2 |
|
|
|
|
Từ 30-<40 m2 |
|
|
|
|
>= 40 m2 |
|
|
|
8 |
Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ |
|
|
|
|
25-49 KW |
|
|
|
|
50-99 KW |
|
|
|
|
100-149 KW |
|
|
|
|
>= 150 KW |
|
|
|
9 |
Nước sinh hoạt |
|
|
|
|
Nước máy, nước mưa |
|
|
|
|
Giếng khoan |
|
|
|
|
Giếng đào được bảo vệ, khe/mó được bảo vệ, nước mưa |
|
|
|
10 |
Nhà vệ sinh |
|
|
|
|
Hố xí tự hoại hoặc bán tự hoại |
|
|
|
|
Hố xí thấm dội nước, cải tiến có ống thông hơi, hai ngăn |
|
|
|
11 |
Tài sản chủ yếu |
|
|
|
|
Ti vi màu |
|
|
|
|
Dàn nghe nhạc các loại |
|
|
|
|
Ô tô |
|
|
|
|
Xe máy, xe có động cơ |
|
|
|
|
Tủ lạnh |
|
|
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ |
|
|
|
|
Máy giặt, sấy quần áo |
|
|
|
|
Bình tắm nước nóng |
|
|
|
|
Lò vi sóng, lò nướng |
|
|
|
|
Tàu, ghe, thuyền có động cơ |
|
|
|
12 |
Đất đai |
|
|
|
13 |
Chăn nuôi |
|
|
|
14 |
Vùng |
|
|
|
|
Đồng bằng sông Hồng (Không kể TP. Hà Nội, TP. Hải Phòng) |
|
|
|
|
Bắc trung bộ và Duyên hải miền Trung (không kể TP. Đà Nẵng) |
|
|
|
|
Tây Nguyên |
|
|
|
|
Đông Nam Bộ (Không kể TP.Hồ Chí Minh) |
|
|
|
|
Đồng bằng sông Cửu Long (Không kể TP.Cần Thơ) |
|
|
|
|
Các thành phố trực thuộc Trung ương (Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ) |
|
|
|
Tổng điểm |
|
|
|
KẾT LUẬN:
- Hộ gia đình có mức sống trung bình khu vực nông thôn: Từ 150 điểm đến 191 điểm.
- Hộ gia đình có mức sống trung bình khu vực thành thị: Từ 175 điểm đến 218 điểm.
- Hộ gia đình có điểm số cao hơn mức cận trên nhưng thấp dưới 110% điểm cận trên (nông thôn từ trên 191 điểm đến dưới 210 điểm và thành thị từ trên 218 điểm đến dưới 240 điểm) thì cần có sự tham vấn của cán bộ cơ sở và của các hộ dân cư trong cùng địa bàn sinh sống làm căn cứ bổ sung khi phân loại, xác định.
Đại diện hộ gia đình |
Ngày ….. tháng ….. năm ….. |
Mẫu số 3
STT |
Chỉ tiêu |
NT. Đồng bằng sông Hồng |
NT. Trung du và miền núi phía Bắc |
NT. Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung |
NT. Tây Nguyên |
NT. Đông Nam Bộ |
NT. Đồng bằng sông Cửu Long |
Thành Thị |
1 |
Số nhân khẩu trong hộ gia đình; không tính điểm với những hộ gia đình chỉ gồm trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ có 1 người |
75 |
75 |
70 |
75 |
70 |
65 |
80 |
|
Hộ có 2 người |
60 |
65 |
50 |
50 |
55 |
55 |
55 |
|
Hộ có 3 người |
40 |
50 |
40 |
40 |
45 |
45 |
40 |
|
Hộ có 4 người |
30 |
30 |
30 |
35 |
30 |
35 |
25 |
|
Hộ có 5 người |
20 |
20 |
15 |
15 |
20 |
30 |
20 |
|
Hộ có 6 người |
15 |
10 |
10 |
5 |
10 |
20 |
10 |
|
Hộ có trên 6 người |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Số trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có người nào |
15 |
10 |
15 |
20 |
20 |
20 |
15 |
|
Chỉ có 1 người |
5 |
5 |
10 |
15 |
5 |
15 |
5 |
|
Có từ 2 người trở lên |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
Có bằng cao đẳng trở lên |
10 |
15 |
15 |
10 |
20 |
15 |
15 |
|
Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp |
5 |
10 |
5 |
5 |
15 |
5 |
0 |
|
Có bằng trung học phổ thông |
0 |
0 |
0 |
5 |
10 |
5 |
0 |
4 |
Hộ gia đình có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chức, viên chức trong các cơ quan, doanh nghiệp nhà nước |
25 |
45 |
25 |
30 |
25 |
20 |
10 |
|
Việc làm phi nông nghiệp khác |
20 |
25 |
20 |
15 |
5 |
10 |
5 |
5 |
Lương hưu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Có 1 người đang hưởng lương hưu |
20 |
30 |
25 |
25 |
15 |
25 |
5 |
|
Có từ 2 người đang hưởng lương hưu trở lên |
35 |
50 |
45 |
30 |
25 |
40 |
15 |
6 |
Nhà ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu chính của tường nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc |
0 |
5 |
20 |
10 |
0 |
0 |
10 |
|
Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc |
15 |
5 |
0 |
5 |
10 |
10 |
0 |
7 |
Diện tích ở bình quân đầu người |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 8-<20 m2 |
0 |
0 |
0 |
15 |
10 |
15 |
10 |
|
Từ 20-<30 m2 |
5 |
10 |
10 |
25 |
15 |
25 |
15 |
|
Từ 30-<40 m2 |
5 |
15 |
15 |
35 |
15 |
30 |
15 |
|
>= 40 m2 |
15 |
35 |
25 |
45 |
20 |
40 |
25 |
8 |
Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
25-49 KW |
30 |
20 |
25 |
20 |
10 |
25 |
20 |
|
50-99 KW |
40 |
35 |
45 |
30 |
20 |
30 |
30 |
|
100-149 KW |
50 |
50 |
55 |
40 |
25 |
40 |
40 |
|
>= 150 KW |
55 |
50 |
70 |
55 |
25 |
45 |
45 |
9 |
Nước sinh hoạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nước máy, nước mưa |
15 |
20 |
10 |
15 |
20 |
10 |
20 |
|
Giếng khoan/ giếng đào được bảo vệ |
10 |
15 |
5 |
10 |
15 |
5 |
15 |
|
Giếng đào không được bảo vệ/ nước ao hồ/khe/mó được bảo vệ/nước mưa |
10 |
5 |
0 |
10 |
0 |
5 |
5 |
10 |
Nhà vệ sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hố xí tự hoại hoặc bán tự hoại |
15 |
15 |
15 |
20 |
20 |
15 |
20 |
|
Hố xí thấm dội nước, cải tiến có ống thông hơi, hai ngăn hoặc thô sơ |
5 |
10 |
10 |
10 |
15 |
10 |
5 |
|
Không có hố xí |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11 |
Tài sản chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ti vi màu |
10 |
15 |
5 |
10 |
20 |
15 |
15 |
|
Dàn nghe nhạc các loại |
10 |
0 |
10 |
0 |
5 |
10 |
10 |
|
Ô tô |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
|
Xe máy, xe có động cơ |
15 |
15 |
20 |
25 |
30 |
20 |
25 |
|
Tủ lạnh |
10 |
10 |
15 |
15 |
10 |
10 |
10 |
|
Máy điều hòa nhiệt độ |
20 |
10 |
15 |
10 |
15 |
25 |
15 |
|
Máy giặt, sấy quần áo |
10 |
10 |
15 |
15 |
15 |
15 |
10 |
|
Bình tắm nước nóng |
10 |
15 |
10 |
10 |
15 |
15 |
5 |
|
Lò vi sóng, lò nướng |
15 |
10 |
15 |
25 |
15 |
15 |
15 |
|
Tàu, ghe, thuyền có động cơ |
0 |
0 |
25 |
0 |
0 |
10 |
15 |
12 |
Đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 300 m2 trở lên |
5 |
5 |
5 |
5 |
15 |
5 |
0 |
|
Hộ gia đình quản lý/sử dụng diện tích trồng cây hàng năm từ 5000m2 trở lên |
5 |
10 |
5 |
5 |
5 |
15 |
0 |
|
Hộ gia đình quản lý/sử dụng diện tích đất cây lâu năm từ 1000- <5000m2 |
5 |
10 |
15 |
5 |
5 |
5 |
0 |
|
Hộ gia đình quản lý/sử dụng diện tích đất cây lâu năm từ 5000m2 trở lên |
10 |
20 |
20 |
15 |
15 |
10 |
0 |
|
Hộ gia đình quản lý/sử dụng diện tích mặt nước từ 5000 m2 trở lên |
15 |
20 |
15 |
20 |
0 |
15 |
0 |
13 |
Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ gia đình có 1 con trâu/ bò/ ngựa |
0 |
15 |
10 |
15 |
0 |
0 |
0 |
|
Hộ gia đình có từ 2 con trâu/ bò/ ngựa trở lên |
15 |
25 |
15 |
25 |
25 |
20 |
0 |
|
Hộ gia đình có từ 5 đến 10 con lợn/dê/cừu |
0 |
5 |
10 |
0 |
0 |
10 |
0 |
|
Hộ gia đình có từ 11 con lợn/ dê/ cừu trở lên |
15 |
20 |
20 |
20 |
10 |
25 |
0 |
|
Hộ gia đình có từ 100 con gà/ vịt/ ngan/ ngỗng/ chim trở lên |
10 |
15 |
15 |
15 |
0 |
5 |
0 |
|
Hộ gia đình có nuôi trồng thủy sản |
5 |
5 |
5 |
0 |
0 |
5 |
0 |
14 |
Vùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng bằng sông Hồng (Không kể TP. Hà Nội, TP. Hải Phòng) |
|
|
|
|
|
|
20 |
|
Bắc trung bộ và Duyên hải miền Trung (không kể TP. Đà Nẵng) |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Tây Nguyên |
|
|
|
|
|
|
15 |
|
Đông Nam Bộ (Không kể TP.Hồ Chí Minh) |
|
|
|
|
|
|
25 |
|
Đồng bằng sông Cửu Long (Không kể TP.Cần Thơ) |
|
|
|
|
|
|
15 |
|
Các thành phố trực thuộc Trung ương (Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ) |
|
|
|
|
|
|
30 |
Mẫu số 4
UBND QUẬN, QUẬN.... |
|
TỔNG HỢP, CẬP NHẬT DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH CÓ MỨC SỐNG TRUNG BÌNH TRÊN ĐỊA BÀN CẤP XÃ ĐƯỢC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ ĐÓNG BẢO HIỂM Y TẾ THEO LUẬT BẢO HIỂM Y TẾ
(Kèm theo Công văn/ Quyết định số …../ngày ….. tháng ….. năm 20 .... của …..)
Số TT |
Nội dung tổng hợp |
Địa chỉ (thôn, ấp) |
1 |
Số hộ gia đình có mức sống trung bình được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế theo Luật bảo hiểm y tế đầu thời điểm báo cáo: …… hộ. |
|
2 |
Danh sách các hộ gia đình có mức sống trung bình được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế theo Luật Bảo hiểm y tế được xác nhận trong kỳ báo cáo: |
|
|
- Hộ |
|
|
- Hộ |
|
|
….. |
|
3 |
Số hộ gia đình có mức sống trung bình được ngân sách nhà nước hỗ trợ bảo hiểm y tế theo Luật Bảo hiểm y tế tại thời điểm báo cáo: ….. hộ. |
|
Người lập biểu |
……, ngày ….. tháng ….. năm ……. |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế