Thủ tục hành chính - Xã Tiên Phong
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
- MỤC ĐÍCH
- PHẠM VI
- TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
- BIỂU MẪU
- HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
|
Phó chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành/Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định về thành phần hồ sơ, thời gian giải quyết, phương pháp tiếp nhận và trình tự, trách nhiệm xử lý hồ sơ công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm đảm bảo đúng quy định pháp luật, nhanh chóng và kịp thời.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với hoạt động công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm.
Cán bộ, công chức thuộc bộ phận LĐ-TB&XH, bộ phận TN&TKQ của UBND xã và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- TCCN: Tổ chức, cá nhân
- CBCC: Cán bộ, công chức
- LĐ-TB&XH: Lao động – Thương binh & Xã hội
- BTXH-GN: Bảo trợ xã hội-Giảm nghèo
- MC/TN&TKQ: Một cửa/Tiếp nhận và Trả kết quả
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020; - Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020; - Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động – Thương binh & Xã hội hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020; - Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở LĐTB&XH, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội; - Quyết định số 4396/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 về việc phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Giấy đề nghị xét duyệt bổ sung hộ nghèo, hộ cận nghèo (theo mẫu tại Phụ lục số 1a ban hành kèm theo Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội). |
x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
- Cách 01: Nộp trực tiếp tại bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND xã. - Cách 02: Qua dịch vụ bưu chính công ích, nơi tiếp nhận đối với hồ sơ gửi qua bưu chính theo địa chỉ của UBND xã. - Cách 03: Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực tuyến thành phố Hà Nội (dichvucong.hanoi.gov.vn). Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND xã hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Nộp hồ sơ: TCCN nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ/qua dịch vụ bưu chính công ích/trực tuyến qua dichvucong.hanoi.gov.vn. Trường hợp TCCN nộp trực tiếp, CBCC một cửa hướng dẫn công dân thao tác trên hệ thống máy tính của đơn vị (nếu có) hoặc chủ động thao tác trên hệ thống đối với hồ sơ nộp qua đường bưu chính. |
TCCN |
01 ngày (Chuyển hồ sơ vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo nếu nhận hồ sơ sau 15h) |
Theo mục 5.2
|
||
B2 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: CBCC một cửa tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống và thực hiện kiểm tra - Nếu các thông tin khai báo và file đính kèm trên hệ thống chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, CBCC một cửa thông báo và gửi hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu số 02. - Nếu từ chối nhận hồ sơ, CBCC một cửa gửi thông báo và nêu rõ lý do theo mẫu số 03. - Nếu các thông tin khai báo và file đính kèm trên hệ thống đầy đủ, chính xác theo quy định, CBCC một cửa tiếp nhận hồ sơ theo mẫu số 01, lập phiếu kiểm soát theo mẫu số 05, cập nhật sổ theo dõi theo mẫu số 06 và tích chuyển hồ sơ trên hệ thống tới CBCC LĐ-TB&XH. Ghi chú: Các mẫu 01, 02, 03 được CBCC một cửa lập trên hệ thống và gửi cho TCCN qua địa chỉ thư điện tử mà TCCN đã đăng ký. Phiếu kiểm soát theo mẫu 05 được lập và xác thực trên hệ thống có giá trị như các phiếu kiểm soát quá trình bản giấy có chữ ký của các đơn vị liên quan. |
Bộ phận TN&TKQ |
Mẫu số 01 Mẫu số 02 Mẫu số 03 Mẫu số 05 Mẫu số 06 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
|||
B3 |
Thẩm định hồ sơ: CBCC chuyên môn phối hợp với Ban giảm nghèo xem xét nội dung hồ sơ quy định tại Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội). - Nếu hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung, CBCC chuyên môn hướng dẫn TCCN hoàn thiện hồ sơ (trực tiếp/ĐT/bằng văn bản….) hoặc từ chối hồ sơ theo mẫu 03. - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, lập danh sách các hộ gia đình có giấy đề nghị (Phụ lục số 2a, 17/2016/TT-BLĐTBXH) và tổ chức thẩm định hồ sơ theo mẫu phiếu B (Phụ lục số 3, 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 26/8/2016):
|
CBCC LĐ-TB&XH |
03 ngày |
Mẫu số 02 Mẫu số 03 Mẫu số 05 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
Danh sách các hộ gia đình có giấy đề nghị (Phụ lục 2a, 17/2016/TT-BLĐTBXH) Phiếu rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo (Mẫu phiếu B – Phụ lục 3b, Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH) |
||
B4 |
Báo cáo kết quả thẩm định: CBCC chuyên môn dự thảo Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh tổng hợp kết quả tích chuyển trên hệ thống, thực hiện in bản cứng và ký nháy kèm hồ sơ trình lãnh đạo UBND xã phê duyệt. Ghi chú: Trường hợp hồ sơ bị chậm muộn thì phải kèm theo phiếu xin lỗi mẫu số 04 |
CBCC LĐ-TB&XH |
Mẫu số 04 Mẫu số 05 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
Hồ sơ trình
Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo (được ký nháy)
|
|||
B5 |
Phê duyệt kết quả: Lãnh đạo UBND xã xem xét, yêu cầu điều chỉnh (nếu có), phê duyệt Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. Tích chuyển tới CBCC chuyên môn. |
Lãnh đạo UBND xã |
02 ngày |
Mẫu số 05 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo có xác nhận của UBND xã/Văn bản trả lời nếu không đồng ý |
||
B6 |
Niêm yết công khai: CBCC chuyên môn tổ chức niêm yết công khai Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo |
CBCC LĐ-TB&XH |
Ngay sau khi Lãnh đạo UBND xã phê duyệt Quyết định |
Mẫu số 05 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo có xác nhận của UBND xã |
||
B7 |
Báo cáo UBND huyện: CBCC chuyên môn tổng hợp, báo cáo UBND huyện số lượng hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trên địa bàn (nếu có) để UBND huyện tổng hợp, báo cáo UBND cấp tỉnh; UBND cấp tỉnh tổng hợp danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm. |
CBCC LĐ-TB&XH |
½ ngày |
Mẫu số 05 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
Hồ sơ liên thông |
||
B8 |
Đóng dấu & sao lưu: CBCC chuyên môn tiếp nhận kết quả, chuyển văn thư lấy số, nhân bản và đóng dấu. Chuyển kết quả về Bộ phận TN&TKQ và thực hiện lưu trữ theo quy định. |
- CBCC LĐ-TB&XH - Văn thư |
½ ngày |
Mẫu số 05 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo có xác nhận của UBND xã/Văn bản trả lời nếu không đồng ý |
||
B9 |
Trả kết quả: Quét kết quả lên hệ thống trả cho TCCN. Thực hiện trả kết quả bản cứng cho TCCN (Trực tiếp hoặc qua đường bưu chính, theo nhu cầu của TCCN), ký nhận sổ theo dõi. Tích kết thúc trên hệ thống. |
Bộ phận TN&TKQ |
Sau khi nhận được kết quả của UBND huyện |
Mẫu số 06 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo |
||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
|
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018: * Mẫu số 01 – Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả * Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ * Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ * Mẫu số 04 – Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả * Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ * Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018: * Giấy đề nghị xét duyệt bổ sung hộ nghèo, hộ cận nghèo – Phụ lục số 1A |
|
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 26/8/2016: * Danh sách xét duyệt hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm – Phụ lục số 2a * Phiếu rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo - Phụ lục số 3b (Phiếu B) |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
Thành phần hồ sơ cần nộp theo mục 5.2 |
Bộ phận chuyên môn |
Theo thời gian quy định của văn bản hiện hành |
|
Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo |
Bộ phận chuyên môn, văn thư |
|
|
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 |
Bộ phận TN&TKQ |
Phụ lục số 1A
(Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018)
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GIẤY ĐỀ NGHỊ XÉT DUYỆT BỔ SUNG HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO
Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn …………………
Họ và tên: ..................................................................... Giới tính: □ Nam, □ Nữ
Số định danh cá nhân: ......................................................................... (nếu có)
Sinh ngày ………..tháng ……..năm ……., Dân tộc: .........................................
Số CMTND/Thẻ CCCD: ……………………..Ngày cấp: …./…./20…
Nơi cấp: …………………………….
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .....................................................................
Chỗ ở hiện tại: ................................................................................................
Thông tin các thành viên của hộ:
Số TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quan hệ với chủ hộ |
Nghề nghiệp |
|
Nam |
Nữ |
||||
01 |
|
|
|
|
|
02 |
|
|
|
|
|
03 |
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
Lý do đề nghị xét duyệt bổ sung hộ nghèo, hộ cận nghèo:...........................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
(Trường hợp xét duyệt bổ sung hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên chỉ xem xét, thẩm định bổ sung đối với những hộ gia đình có đời sống khó khăn do các nguyên nhân sau:
+ Chịu hậu quả của các rủi ro, biến cố đột xuất trong năm, bao gồm: thiên tai (hạn hán, lũ lụt, bão, giông lốc, sóng thần); môi trường bị ô nhiễm nặng; tai nạn lao động, tai nạn giao thông, bệnh tật nặng; gặp rủi ro về kinh tế (chịu thiệt hại nặng về các tài sản chủ yếu như nhà ở, công cụ sản xuất, mất đất sản xuất, mất mùa, dịch bệnh); gặp rủi ro về xã hội (bị lừa đảo, là nạn nhân của tội phạm).
+ Có biến động về nhân khẩu trong hộ gia đình (như sinh con, có thêm con dâu về nhà chồng, bộ đội xuất ngũ trở về gia đình, có thành viên đem lại nguồn thu nhập chủ yếu cho gia đình bị chết và các trường hợp biến động khác về nhân khẩu gây các tác động khó khăn đến điều kiện sống của hộ gia đình).
|
……….., ngày…….tháng……. năm 20.... |
Phụ lục số 2a
(Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 26/8/2016)
|
|
|
………., ngày tháng năm 20…. |
DANH SÁCH XÉT DUYỆT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO PHÁT
SINH TRONG NĂM
Năm thực hiện: 20 ….
STT |
Họ và tên chủ hộ |
Năm sinh/ Giới tính |
Dân tộc |
Địa chỉ |
Nghề nghiệp |
|
Nam |
Nữ |
|||||
1 |
Nguyễn Văn A |
|
|
|
|
|
Thành viên trong hộ |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Bố/mẹ: ……… |
|
|
|
|
|
1.2 |
Vợ/chồng: ……. |
|
|
|
|
|
1.3 |
Con: …… |
|
|
|
|
|
1.4 |
……… |
|
|
|
|
|
|
Nguyên nhân phát sinh nghèo, cận nghèo |
(ghi rõ nguyên nhân phát sinh nghèo/cận nghèo vào phần này) |
||||
|
Kết quả rà soát, thẩm định |
Tổng điểm B1: ……. điểm; Tổng điểm B2: …….. điểm. |
||||
Xếp loại hộ: Không nghèo □ Nghèo □ Cận nghèo □ |
||||||
2 |
Nguyễn Văn B |
|
|
|
|
|
Thành viên trong hộ |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Bố/mẹ: ……… |
|
|
|
|
|
2.2 |
Vợ/chồng: ……. |
|
|
|
|
|
2.3 |
Con: …… |
|
|
|
|
|
2.4 |
……… |
|
|
|
|
|
|
Nguyên nhân phát sinh nghèo, cận nghèo |
(ghi rõ nguyên nhân phát sinh nghèo/cận nghèo vào phần này) |
||||
|
Kết quả rà soát, thẩm định |
Tổng điểm B1: …… điểm; Tổng điểm B2: …. điểm. |
||||
Xếp loại hộ: Không nghèo □ Nghèo □ Cận nghèo □ |
||||||
3 |
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
Có ……….. hộ nghèo, ………. hộ cận nghèo |
Người lập biểu |
Xác nhận của |
Xác nhận của |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công với cách mạng từ trần