Ảnh Danh sách thủ tục hành chính

MỤC LỤC

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

  1. MỤC ĐÍCH
  2. PHẠM VI
  3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
  4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
  5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
  6. BIỂU MẪU
  7. HỒ SƠ CẦN LƯU

Trách nhiệm

Soạn thảo

Xem xét

Phê duyệt

Họ tên

Chữ ký

Chức vụ

Phó chủ tịch

Chủ tịch

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

Trang/Phần liên quan việc sửa đổi

Mô tả nội dung sửa đổi

Lần ban hành/Lần sửa đổi

Ngày

ban hành

1. MỤC ĐÍCH

Quy định về thành phần hồ sơ, thời gian giải quyết, phương pháp tiếp nhận và trình tự, trách nhiệm xử lý hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ đảm bảo đúng quy định pháp luật, nhanh chóng và kịp thời.

2. PHẠM VI

Áp dụng đối với hoạt động thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ.

Cán bộ, công chức thuộc bộ phận LĐ-TB&XH, bộ phận TN&TKQ của UBND xã và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

  • Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
  • Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1

4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

- UBND:                     Ủy ban nhân dân

- TTHC:                      Thủ tục hành chính

- TCCN:                     Tổ chức, cá nhân

- CBCC:                     Cán bộ, công chức

- LĐ-TB&XH:           Lao động – Thương binh & Xã hội

      - NCC:                        Người có công

- MC/TN&TKQ:       Một cửa/Tiếp nhận và Trả kết quả

5.  NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Cơ sở pháp lý

- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;

- Thông tư số 36/2015/TT-BLĐTBXH ngày 28/9/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về hướng dẫn hồ sơ, trình tự thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ;

- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

- Quyết định số 6395/QĐ-UBND 23/11/2018 về việc công bố Danh mục TTHC liên thông với cấp trung ương; Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở LĐB&XH, Sở Nội vụ, các Sở chủ quản; UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội;

- Quyết định số 4396/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 về việc phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Lao động - Thương binh và xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

Tờ khai đề nghị giải quyết chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo (Mu số 01-ƯĐGD).

x

Giấy xác nhận của cơ sở giáo dục phổ thông hoặc cơ sở giáo dục nghề nghiệp, đại học (Mẫu số 02-ƯĐGD).

x

Quyết định thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo (Mu số 03-ƯĐGD).

x

5.3

Số lượng hồ sơ

01 bộ

5.4

Thời gian xử lý

13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
1. Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 05 ngày.
2. UBND cấp huyện: 05 ngày.
3. UBND cấp xã: 03 ngày

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

- Cách 01: Nộp trực tiếp tại bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND xã.

- Cách 02: Qua dịch vụ bưu chính công ích, nơi tiếp nhận đối với hồ sơ gửi qua bưu chính theo địa chỉ của UBND xã.

- Cách 03: Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực tuyến thành phố Hà Nội (dichvucong.hanoi.gov.vn).

Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND xã hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

5.6

Lệ phí

Không

5.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Nộp hồ sơ: TCCN nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ/qua dịch vụ bưu chính công ích/trực tuyến qua dichvucong.hanoi.gov.vn.

Trường hợp TCCN nộp trực tiếp, CBCC một cửa hướng dẫn công dân thao tác trên hệ thống máy tính của đơn vị (nếu có) hoặc chủ động thao tác trên hệ thống đối với hồ sơ nộp qua đường bưu chính.

TCCN

½ ngày (Chuyển hồ sơ vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo nếu nhận hồ sơ sau 15h)

Theo mục 5.2

B2

Tiếp nhận và kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: CBCC một cửa tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống và thực hiện kiểm tra

- Nếu các thông tin khai báo và file đính kèm trên hệ thống chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, CBCC một cửa thông báo và gửi hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu số 02.

- Nếu từ chối nhận hồ sơ, CBCC một cửa gửi thông báo và nêu rõ lý do theo mẫu số 03.

- Nếu các thông tin khai báo và file đính kèm trên hệ thống đầy đủ, chính xác theo quy định, CBCC một cửa tiếp nhận hồ sơ theo mẫu số 01, lập phiếu kiểm soát theo mẫu số 05, cập nhật sổ theo dõi theo mẫu số 06 và tích chuyển hồ sơ trên hệ thống tới CBCC LĐ-TB&XH.

Ghi chú: Các mẫu 01, 02, 03 được CBCC một cửa lập trên hệ thống và gửi cho TCCN qua địa chỉ thư điện tử mà TCCN đã đăng ký. Phiếu kiểm soát theo mẫu 05 được lập và xác thực trên hệ thống có giá trị như các phiếu kiểm soát quá trình bản giấy có chữ ký của các đơn vị liên quan.

Bộ phận TN&TKQ

Mẫu số 01

Mẫu số 02

Mẫu số 03

Mẫu số 05

Mẫu số 06

(Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

B3

Thẩm định hồ sơ: Công chức chuyên môn thẩm định hồ sơ theo điều 6 Thông tư 36/2015/TT-BLĐTBXH.

- Nếu hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung, CBCC chuyên môn hướng dẫn TCCN hoàn thiện hồ sơ (trực tiếp/ĐT/bằng văn bản….) hoặc từ chối hồ sơ theo mẫu 03.

- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu tích chuyển bước tiếp theo.

CBCC LĐ-TB&XH

½ ngày

Mẫu số 02

Mẫu số 03

Mẫu số 05 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

B4

Báo cáo kết quả thẩm định:

CBCC chuyên môn lập Danh sách thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đối với NCC với cách mạng và con của họ tổng hợp kết quả tích chuyển trên hệ thống đồng thời thực hiện ký nháy vào tờ khai đề nghị trình lãnh đạo UBND xã phê duyệt.

Ghi chú: Trường hợp hồ sơ bị chậm muộn thì phải kèm theo phiếu xin lỗi mẫu số 04

CBCC LĐ-TB&XH

½ ngày

Mẫu số 04

Mẫu số 05 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

Hồ sơ trình

- Danh sách thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đối với NCC với cách mạng và con của họ, tờ khai đề nghị (được ký nháy)

B5

Phê duyệt kết quả:

Lãnh đạo UBND xã xem xét, yêu cầu điều chỉnh (nếu có), ký xác nhận vào Danh sách thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đối với NCC với cách mạng và con của họ, tờ khai đề nghị.

Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. Tích chuyển tới CBCC chuyên môn.

Lãnh đạo UBND xã

½ ngày

Mẫu số 05 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

Danh sách thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đối với NCC với cách mạng và con của họ, tờ khai đề nghị có xác nhận của UBND xã/Văn bản trả lời nếu không đồng ý

B6

Báo cáo UBND huyện:

CBCC chuyên môn lập hồ sơ chuyển về UBND huyện để giải quyết theo quy định.

CBCC LĐ-TB&XH

01 ngày

Mẫu số 05 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

Hồ sơ liên thông

B 7

UBND huyện xem xét, xử lý hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền để giải quyết theo quy định.

- UBND huyện

- Sở LĐ-TB&XH

Theo quy định

Mẫu số 05 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

Hồ sơ theo quy định

B8

Trả kết quả:

Quét kết quả lên hệ thống trả cho TCCN. Thực hiện trả kết quả bản cứng cho TCCN (Trực tiếp hoặc qua đường bưu chính, theo nhu cầu của TCCN), ký nhận sổ theo dõi. Tích kết thúc trên hệ thống.

Bộ phận TN&TKQ

Sau khi nhận được kết quả của cơ quan cấp trên

Mẫu số 06 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

             

6. BIỂU MẪU

TT

Tên Biểu mẫu

Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018:

* Mẫu số 01 – Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

* Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

* Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

* Mẫu số 04 – Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

* Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

* Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ

Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 36/2015/TT-BLĐTBXH ngày 28/9/2016:

* Tờ khai đề nghị giải quyết chế độ ưu đãi trong giáo dục (Mẫu số 01/ƯĐGD)

7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau

TT

Hồ sơ lưu

Trách nhiệm

Thời gian

Thành phần hồ sơ cần nộp theo mục 5.2

Bộ phận chuyên môn

Theo thời gian quy định của văn bản hiện hành

Danh sách thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đối với NCC với cách mạng và con của họ

Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018

Bộ phận TN&TKQ

(Mẫu số 01/ƯĐGD)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 
 

 

TỜ KHAI CẤP SỔ ƯU ĐÃI TRONG GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO

(Kèm theo bản sao giấy khai sinh của người hưởng chế độ ưu đãi giáo dục, đào tạo)

Họ và tên người có công (1): …………………............……… Là (2): …………

Ngày tháng năm sinh: ……………………...………… Nam, nữ: ………………

Số hồ sơ: …………………………………….......……………………………….

Nơi đăng ký thường trú: ……………………………...………………………….

Thành phố: ……………………………………………………………………….

Nơi đang chi trả trợ cấp: …………………………………………………………

Tên tôi là (3): ………………….........……; Quan hệ với người có công (4) ……

Đề nghị cấp sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo đối với:

TT

HỌ VÀ TÊN (5)

NGÀY, THÁNG, NĂM SINH

QUAN HỆ VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG

1

2

 

            Tôi xin cam đoan lời khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

XÁC NHẬN

CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN

Ông/Bà: ………………………………….

...................................................................

...................................................................

....................................................................

....................................................................

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

……, ngày … tháng … năm …

Người khai

(Ký và ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

(1). Ghi rõ họ tên người có công

(2). Ghi rõ loại đối tượng người có công với cách mạng (nếu là TB, BB thì ghi thêm tỷ lệ MSLĐ)

(3). Ghi họ tên người đứng khai

(4). Ghi quan hệ người đứng khai với người có công

(5). Ghi rõ họ và tên học sinh, sinh viên được hưởng trợ cấp

(6). Xác nhận của cơ quan có thẩm quyền: UBND, phường, Xã xác nhận người có công đối với những trường hợp còn lại đang thường trú tại phường.

UBND xã (phường)……………..
----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

 

 

DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ

HỌC SINH, SINH VIÊN ĐƯỢC HƯỞNG ƯU ĐÃI TRONG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THEO THÔNG TƯ SỐ 36/2015/TT-BLĐTBXH

   

 

 

Xã/phường:....

     

     

         

TT

Họ và tên
 NCC

số HS
(số thẻ) NCC


ĐT

Họ và tên
 HS,SV

Ngày tháng
 năm sinh

Nơi đăng ký
 thường trú của NCC

Nơi đăng ký thường trú của hs, sv

Tên trường

Khóa
học

Mức trợ cấp, phụ cấp
(ĐVT: đồng)

Hệ
(lớp)

Ghi chú

 

 

Hàng năm

Hàng tháng

 

 

 

 

 

 
 

Tổng số: ......học sinh, sinh viên

     

       

 

 
             

........., Ngày  ............ tháng  ..........  năm ..........

 

 
 

NGƯỜI LẬP BIỂU

     

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH

(Ký tên, đóng dấu)

 

 
           

 

 
                                                                                 

 




CÁC TIN CÙNG CHỦ ĐỀ