ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
XÃ TIÊN PHONG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------- -----------------------------------
Số: 112/QĐ-UBND Tiên Phong, ngày 03 tháng 08 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
Công khai danh mục TTHC thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết công việc của cá nhân, tổ chức tại UBND xã Tiên Phong
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ TIÊN PHONG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của UBND Thành phố Hà Nội quy định về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết công việc của tổ chức, cá nhân tại các cơ quan hành chính nhà nước thuộc thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của bộ phận kiểm soát thủ tục hành chính, văn phòng của UBND xã,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành công khai 177 danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết công việc của cá nhân, tổ chức tại các cơ quan hành chính nhà nước thuộc UBND xã Tiên Phong (có danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. Được công khai tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND xã Tiên Phong.
Điều 3. Văn phòng UBND xã; các ban ngành; đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - UBND huyện; - TTĐU – HĐND; - CT, PCT UBND; - Như điều 3; - Lưu: VP. |
|
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND XÃ TIÊN PHONG |
||||
(Kèm theo Quyết định số 112 /QĐ-UBND ngày 03/08/2023 của UBND xã) | ||||
TT | Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực | Quyết định công bố danh mục TTHC của UBND TP HN | QĐ phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC của UBND TPHN |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG: 28 THỦ TỤC | ||||
1 | Cấp “Bằng Tổ quốc ghi công” | Người có công (TT liên thông TW) | QĐ số 2184 ngày 24/6/2022 | QĐ 3241/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 của UBND TP.Hà Nội |
2 | Cấp “Bằng Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được Cấp “Bằng Tổ quốc ghi công” mà thân nhân được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31/12/1994 trở về trước | Người có công (TT liên thông TW) | ||
3 | Cấp đổi Bằng Tổ quốc ghi công | Người có công (TT liên thông TW) | ||
4 | Cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công | Người có công (TT liên thông TW) | ||
5 | Cấp “Bằng Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh | Người có công (TT liên thông TW) | ||
6 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động- Thương Binh &Xã Hội quản lý | Người có công (TT liên thông TW) | ||
7 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Người có công (TT liên thông TP) | (QĐ 6395/QĐ-UBND của UBND thành phố Hà Nội) |
(QĐ 252/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 của UBND thành phố Hà Nội) |
8 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Người có công (TT liên thông TP) | ||
9 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Người có công (TT liên thông TP) | QĐ số 2184 ngày 24/6/2022 | QĐ 3124/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 của UBND TP.Hà Nội |
10 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp được tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng". | Người có công (TT liên thông TP) | ||
11 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | Người có công (TT liên thông TP) | ||
12 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | Người có công (TT liên thông TP) | ||
13 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Thành phố quản lý | Người có công (TT liên thông TP) | QĐ 1233 ngày 27/2/2023 | |
14 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động -Thương binh và xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sỹ | Người có công (TT liên thông TP) | QĐ số 2184 ngày 24/6/2022 | |
15 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công (TT liên thông TP) | ||
16 | Công nhận và giải quyết chế độ đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công (TT liên thông TP) | ||
17 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | Người có công (TT liên thông TP) | ||
18 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Người có công (TT liên thông TP) | ||
19 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Người có công (TT liên thông TP) | ||
20 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (người có công không do quân đội, công an quản lý) | Người có công (TT liên thông TP) | ||
21 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | Người có công (TT liên thông TP) | ||
22 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Người có công (TT liên thông TP) | ||
23 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | Người có công (TT liên thông TP) | ||
24 | Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống pháp | Người có công (TT liên thông TP) | ||
25 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ | Người có công (TT liên thông TP) | QĐ3801/QĐ-UBND ngày 04/08/2021 của UBND TP Hà Nội | |
26 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi | Người có công (TT liên thông TP) | QĐ 4396 ngày 19/08/2019 của UBND thành phố Hà Nội | |
27 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam - pu-chia | Người có công | QĐ 1200/QĐ-UBND ngày 08/04/2022 của UBND TP Hà Nội | |
28 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | Người có công (TT liên thông huyện) | QĐ 3241/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND TP.Hà Nội | |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI: 17 THỦ TỤC | ||||
29 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | Bảo trợ xã hội (liên thông TP) | QĐ 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND Thành phố Hà Nội. | |
30 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Bảo trợ xã hội (liên thông TP) | QĐ 3801/QĐ-ngày 04/08/2021 của UBND TP Hà Nội | |
31 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Bảo trợ xã hội (liên thông cấp huyện) | ||
32 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | Bảo trợ xã hội (liên thông cấp huyện) | ||
33 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | Bảo trợ xã hội(liên thông cấp huyện) | ||
34 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận huyện, thị xã,thành phố thuộc tỉnh. | Bảo trợ xã hội (liên thông cấp huyện) | ||
35 | Thực hiện điều chỉnh thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng( Đối với hồ sơ đề nghị trợ cấp xã hội hàng tháng) | Bảo trợ xã hội(liên thông cấp huyện) | ||
36 | Thực hiện điều chỉnh thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng( Đối với hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng) | Bảo trợ xã hội(liên thông cấp huyện) | ||
37 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | Bảo trợ xã hội(liên thông cấp huyện) | ||
38 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | Bảo trợ xã hội(liên thông cấp huyện) | ||
39 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo định kỳ hàng năm | Bảo trợ xã hội | QĐ 2294/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của UBND TP Hà Nội | |
40 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hàng năm | Bảo trợ xã hội | ||
41 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hàng năm | Bảo trợ xã hội | ||
42 | Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình | Bảo trợ xã hội | ||
43 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | Bảo trợ xã hội | QĐ 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND TP Hà Nội | |
44 | Xác đinh, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | Bảo trợ xã hội | QĐ 4393/QĐ-UBND ngày 19/08/2019 của UBND thành phố Hà Nội | |
45 | Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật | Bảo trợ xã hội | ||
LĨNH VỰC TRẺ EM: 04 THỦ TỤC | ||||
46 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | Trẻ em | QĐ 3801/QĐ-UBND ngày 04/08/2021 của UBND thành phố Hà Nội | |
47 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | Trẻ em | QĐ 6395 ngày 23/11/2018 của UBND thành phố Hà Nội |
|
48 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | Trẻ em | ||
49 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | Trẻ em | ||
LĨNH VỰC VIỆC LÀM: 01 THỦ TỤC | ||||
50 | Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 |
Việc làm | QĐ 5345/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội | |
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI: 02 THỦ TỤC | ||||
51 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Phòng chống tệ nạn xã hội | QĐ 6395 ngày 23/11/2018 của UBND thành phố Hà Nội |
|
52 | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện | Phòng chống tệ nạn xã hội | QĐ 3089 ngày 26/08/2022 của UBND thành phố Hà Nội | |
LĨNH VỰC TÔN GIÁO: 10 THỦ TỤC | ||||
53 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng. | Tôn giáo | QĐ 3831 ngày 30/7/2018 | QĐ 317 ngày 15/01/2020 |
54 | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng. | Tôn giáo | ||
55 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung. | Tôn giáo | ||
56 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã. | Tôn giáo | ||
57 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã. | Tôn giáo | ||
58 | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung. | Tôn giáo | ||
59 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã. | Tôn giáo | ||
60 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác. | Tôn giáo | ||
61 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Tôn giáo | ||
62 | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Tôn giáo | ||
LĨNH VỰC THANH TRA: 04 THỦ TỤC | ||||
63 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | Thanh tra | QĐ 551 ngày 26/01/2021 | |
64 | Giải quyết tố cáo tại cấp xã | Thanh tra | ||
65 | Tiếp công dân tại cấp xã | Thanh tra | ||
66 | Xử lý đơn tại cấp xã | Thanh tra | ||
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG: 03 THỦ TỤC | ||||
67 | Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập | Phòng chống tham nhũng | QĐ 3662 ngày 22/7/2021 | |
68 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | Phòng chống tham nhũng | ||
69 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | Phòng chống tham nhũng | ||
LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG: 05 THỦ TỤC | ||||
70 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | Thi đua khen thưởng | QĐ 5819 ngày 18/10/2019 | QĐ 7465 ngày 30/12/2019 |
71 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | Thi đua khen thưởng | ||
72 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | Thi đua khen thưởng | ||
73 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | Thi đua khen thưởng | ||
74 | Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | Thi đua khen thưởng | ||
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: 05 THỦ TỤC | ||||
75 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | Giáo dục, đào tạo | QĐ 492 ngày 07/2/2022 | |
76 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Giáo dục, đào tạo | ||
77 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | Giáo dục, đào tạo | ||
78 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Giáo dục, đào tạo | ||
79 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Giáo dục, đào tạo | ||
LĨNH VỰC HỘ TỊCH: 18 THỦ TỤC | ||||
80 | Đăng ký khai sinh - Đăng ký thường trú - Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Hộ tịch | QĐ 3109 ngày 6/6/2023 | Liên thông |
81 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Hộ tịch | ||
82 | Đăng ký khai sinh thông thường | Hộ tịch | ||
83 | Đăng ký kết hôn | Hộ tịch | ||
84 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | Hộ tịch | ||
85 | Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | Hộ tịch | ||
86 | Đăng ký khai tử | Hộ tịch | ||
87 | Đăng ký khai sinh lưu động | Hộ tịch | ||
88 | Đăng ký kết hôn lưu động | Hộ tịch | ||
89 | Đăng ký khai tử lưu động | Hộ tịch | ||
90 | Đăng ký giám hộ | Hộ tịch | ||
91 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | Hộ tịch | ||
92 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | Hộ tịch | ||
93 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Hộ tịch | ||
94 | Đăng ký lại khai sinh | Hộ tịch | ||
95 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ, cá nhân | Hộ tịch | ||
96 | Đăng ký lại kết hôn | Hộ tịch | ||
97 | Đăng ký lại khai tử | Hộ tịch | ||
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC: 11 THỦ TỤC | ||||
98 | Cấp bản sao từ sổ gốc | Chứng thực | QĐ 3109 ngày 6/6/2023 | |
99 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Chứng thực | ||
100 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ) | Chứng thực | ||
101 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Chứng thực | ||
102 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Chứng thực | ||
103 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Chứng thực | ||
104 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | Chứng thực | ||
105 | Chứng thực di chúc | Chứng thực | ||
106 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | Chứng thực | ||
107 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Chứng thực | ||
108 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Chứng thực | ||
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI: 02 THỦ TỤC | ||||
109 | Đăng ký nuôi con nuôi trong nước | Nuôi con nuôi | QĐ 3109 ngày 6/6/2023 | |
110 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | Nuôi con nuôi | ||
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC: 01 THỦ TỤC | ||||
111 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | Bồi thường nhà nước | QĐ 3109 ngày 6/6/2023 | |
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT: 02 THỦ TỤC | ||||
112 | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | Tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật | QĐ 3109 ngày 6/6/2023 | |
113 | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | Tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật | ||
LĨNH VỰC HÒA GIẢI CƠ SỞ: 05 THỦ TỤC | ||||
114 | Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (TTHC liên thông) | Hoà giải cơ sở | QĐ 3109 ngày 6/6/2023 | Liên thông |
115 | Công nhận hòa giải viên | Hoà giải cơ sở | ||
116 | Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | Hoà giải cơ sở | ||
117 | Thôi làm hòa giải viên | Hoà giải cơ sở | ||
118 | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên | Hoà giải cơ sở | ||
LĨNH VỰC VĂN HÓA THÔNG TIN: 07 THỦ TỤC | ||||
119 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | Văn hoá, thể thao, gia đình | QĐ 867 ngày 09/3/2022 | QĐ 1533 ngày 10/5/2022 |
120 | Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | Văn hoá, thể thao, gia đình | ||
121 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | Văn hoá, thể thao, gia đình | ||
122 | Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | Văn hoá, thể thao, gia đình | ||
123 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | Văn hoá, thể thao, gia đình | ||
124 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | Văn hoá, thể thao, gia đình | ||
125 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | Văn hoá, thể thao, gia đình | ||
LĨNH VỰC DÂN TỘC: 02 THỦ TỤC | ||||
126 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Dân tộc | QĐ 1826 ngày 29/3/2023 | QĐ 2154 ngày 12/4/2023 |
127 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Dân tộc | ||
LĨNH VỰC DÂN SỐ Y TẾ: 02 THỦ TỤC | ||||
128 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số | Dân số - Y tế | QĐ 2149 ngày 12/4/2023 | |
129 | Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế, hoặc cô đỡ đẻ thôn bản đỡ đẻ. | Dân số - Y tế | ||
LĨNH VỰC ĐỊA CHÍNH, NÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG, MÔI TRƯỜNG: 32 THỦ TỤC | ||||
130 | Tham vấn cộng đồng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | Môi trường | QĐ số 1040 ngày 25/3/2022 | QĐ số 2583 ngày 25/7/2022 |
131 | QĐ số 353 ngày 13/01/2023 | QĐ số 354 ngày 13/01/2023 | ||
132 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | Môi trường | QĐ số 1838 ngày 01/6/2022 | |
133 | ||||
134 | Đăng ký, cấp GCNQSD đất, quyền sở hữu nhà ờ và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Đất đai | QĐ 3974 ngày 08/8/2023 | |
135 | Đăng ký, cấp giấy CNQSD Đ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Đất đai | ||
136 | Cấp giấy CNQSĐ quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Đất đai | ||
137 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “Dồn điền đổi thửa” | Đất đai | ||
138 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao khu kinh tế | Đất đai | ||
139 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của CTUBND cấp huyện | Đất đai | ||
140 | Hòa giải tranh chấp đất đai | Đất đai | ||
141 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | Công nghệ, môi trường | QĐ số 4527 ngày 21/10/2021 | QĐ số 1060 ngày 28/3/2022 |
142 | Thủ tục: Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | Phòng chống thiên tai | ||
143 | Thủ tục: Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | Phòng chống thiên tai | ||
144 | Thủ tục: Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | Phòng chống thiên tai | ||
145 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | Phòng chống thiên tai | ||
146 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn ( đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên ) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội. | Phòng chống thiên tai | ||
147 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | Thuỷ lợi | ||
148 | Thẩm định , phê duyệt phương án ứng phó thiên tai do công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền UBND xã | Thuỷ lợi | ||
149 | Thẩm định , phê duyệt phương án ứng ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền UBND xã | Thuỷ lợi | ||
150 | Thủ tục: Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | Trồng trọt | ||
151 | Thủ tục: Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | Nông nghiệp | QĐ số 394 | |
152 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Đường thuỷ nội địa | QĐ số 7130 ngày 17/12/2019 | QĐ số 1094 ngày 17/3/2020 |
153 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | Đường thuỷ nội địa | ||
154 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | Đường thuỷ nội địa | ||
155 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Đường thuỷ nội địa | ||
156 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Đường thuỷ nội địa | ||
157 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | Đường thuỷ nội địa | ||
158 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Đường thuỷ nội địa | ||
159 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | Đường thuỷ nội địa | ||
160 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Đường thuỷ nội địa | ||
161 | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | Đường thuỷ nội địa | ||
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH: 01 THỦ TỤC | ||||
162 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | Tài chính | QĐ số 2389 ngày 10/6/2020 | QĐ số 4148 ngày 16/9/2020 |
THỦ TỤC ỦY QUYỀN CHO CẤP XÃ | ||||
163 | Thăm viếng mộ liệt sĩ | LĐTBXH | QĐ 10485 ngày 02/12/2022 | |
164 | Hỗ trợ chi phí học nghề trình độ trung cấp, cao đẳng hỗ trợ đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng cho người lao động bị thu hồi đất | LĐTBXH | ||
165 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình dào tạo trình dộ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | LĐTBXH | ||
166 | Cấp giấy phép bán lẻ rượu | Công thương | QĐ 10481 ngày 02/12/2022 | |
167 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | Công thương | ||
168 | Cấp lại giấy phép bán lẻ rượu | Công thương | ||
169 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Công thương | ||
170 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Công thương | ||
171 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Công thương | ||
172 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Công thương | ||
173 | Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Công thương | ||
174 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lể sản phẩm thuốc lá | Công thương | ||
175 | Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. | Thư viện | QĐ 10488 ngày 02/12/2022 | |
176 | Thông báo sáp nhập hợp nhất, chia tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. | Thư viện | ||
177 | Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. | Thư viện |